BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(kèm theo Quyết định số:1961/QĐ-ĐHNT ngày 23 tháng 5 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Tên chương trình: Tiếng Trung thương mại
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung
Mã số: 7220204
Chuyên ngành: Tiếng Trung Thương Mại
Loại hình đào tạo: Chính quy
Tên gọi văn bằng:
Kiểm định chất lượng:
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu: QĐ số 4866/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/08/2005 của Bộ GD&ĐT;
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung: QĐ số 739/QĐ-QLKH ngày 29/12/2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương; QĐ số 465/QĐ-ĐHNT-QLKH ngày 04/04/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương; QĐ số 2360/QĐ-ĐHNT-QLKH ngày 30/12/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực được trang bị kiến thức, kỹ năng toàn diện, chất lượng cao về ngôn ngữ Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại, có phẩm chất, chính trị đạo đức tốt. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại trong giao tiếp và công việc, có năng lực biên dịch, phiên dịch, nghiên cứu trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại; có kỹ năng làm việc, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm,đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong xu thế hội nhập.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp:
- Đạt chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm;
- Đảm nhận các vị trí công việc như: Phiên dịch, biên dịch, xuất nhập khẩu, kinh doanh, giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học suốt đời; học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung, thương mại, kinh tế.
Cụ thể như sau:
* Về kiến thức:
(1) Vận dụng được các kiến thức về thế giới quan, nhân sinh quan, phương pháp luận vào thực tiễn, hiểu được đường lối của Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh.
(2) Vận dụng được các kiến thức liên quan đến kỹ năng học tập, nghiên cứu, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm trong các học phần, các hoạt động ngoại khóa, kiến tập, thực tập, góp phần hình thành các kỹ năng, đáp ứng tốt công việc sau khi ra trường sau khi ra trường.
(3) Vận dụng được các kiến thức ngữ âm, văn tự, từ vựng, ngữ pháp, văn hóa vào giao tiếp, giao dịch thương mại.
(4) Hiểu và phân tích được các vấn đề về kinh tế, thương mại bằng tiếng Trung, có thể vận dụng các kiến thức về kinh tế, thương mại, thương mại quốc tế, pháp luật, tài chính tiền tệ, thanh toán, vận tải và bảo hiểm vào công việc liên quan đến hoạt động kinh tế, thương mại.
(5) Đạt chứng chỉ HSK bậc 5 do Hanban Trung Quốc cấp, sử dụng chuẩn xác thuật ngữ kinh tế, thương mại, có khả năng biên phiên dịch, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, đảm nhận được các công việc liên quan đến ngôn ngữ và các hoạt động kinh tế thương mại.
* Về kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn
(6) Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung thành thạo.
(7) Có năng lực biên phiên dịch, dịch đúng các thuật ngữ chuyên ngành.
(8) Có kỹ năng tư duy hệ thống, loogic và phản biện, có khả năng tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin và dữ liệu.
(9) Có kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn trong những bối cảnh khác nhau; có khẳ năng xử lý văn bản đến và đi, biết cách lưu trữ, quản lý hồ sơ và dữ liệu; linh hoạt, sáng tạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong đàm phán và hoạt động thương mại để đạt hiệu quả.
- Kỹ năng bổ trợ
(10) Có kỹ năng giao tiếp, sắp xếp thời gian, quản lý công việc cá nhân một hợp lý. Có năng lực tổ chức, biết cách thiết lập mối quan hệ, phối hợp với cộng sự để đạt hiệu quả trong công việc.
* Về trình độ ngoại ngữ, tin học
(11) Sử dụng thành thạo tiếng Trung tối thiểu đạt bậc 5/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014, tương đương bậc 5 HSK theo khung 6 bậc của Trung Quốc và sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại trong lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế.
(12) Sử dụng ngoại ngữ thứ 2 (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.
(13) Sử dụng tin học văn phòng cơ bản (trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
(14) Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
(15) Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
(16) Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
(17) Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
* Về vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể phụ trách công việc liên quan tới tiếng Trung (phiên dịch, biên dịch, giảng dạy) hoặc công việc liên quan tới hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại tại các cơ quan Nhà nước, các Bộ, Ngành, các cơ quan nghiên cứu, đào tạo, các doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các công ty trong nước hoặc các doanh nghiệp nước ngoài có sử dụng tiếng Trung Quốc tại Việt Nam, và có thể tiếp tục học lên bậc thạc sỹ và tiến sỹ ở trong nước hoặc nước ngoài để trở thành chuyên gia bậc cao trong lĩnh vực liên quan.
Với định hướng của chương trình đào tạo, cùng với năng lực và nguyện vọng, sinh viên tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Tiếng Trung thương mại có thể làm việc tại các tổ chức khác nhau với tư cách là:
1) Phiên dịch, biên dịch tiếng Trung – Việt hoặc Việt – Trung trong các lĩnh vực liên quan tại các cơ quan, các tổ chức và các đơn vị.
2) Chuyên viên, trợ lý trong các lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh, vận tải, bảo hiểm v.v..., tại các Bộ, Ban, Ngành, UBND các cấp, các doanh nghiệp, các văn phòng đại diện, các công ty trong và ngoài nước có sử dụng tiếng Trung Quốc.
3) Giảng viên giảng dạy tiếng Trung cơ sở, tiếng Trung thương mại tại các trường học, các đơn vị có nhu cầu.
4) Chuyên viên nghiên cứu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu giữa Việt Nam với Trung Quốc, Đàì Loan v.v...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị tín chỉ)
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 148 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), trong đó:
* Kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ, chiếm 27%
* Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 108 tín chỉ, chiếm 73%, trong đó:
- Kiến thức cơ sở |
: 12 tín chỉ, chiếm 8.2% |
- Kiến thức ngành |
: 33 tín chỉ, chiếm 22,3% |
- Kiến thức chuyên ngành |
|
+ Bắt buộc |
:36 tín chỉ, chiếm 24,3% |
+ Tự chọn |
: 6 tín chỉ, chiếm 4% |
- Kiến thức bổ trợ |
: 9 tín chỉ, chiếm 6 % |
- Thực tập giữa khóa |
: 3 tín chỉ, chiếm 2% |
- Học phần tốt nghiệp |
: 9 tín chỉ, chiếm 6% |
4. Đối tượng, tiêu chí tuyển sinh: theo quy định chung của Nhà trường.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được đào tạo theo loại hình chính quy áp dụng Quy định đào tạo do nhà trường xây dựng, dựa trên Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. Chương trình đào tạo thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ trong đó có 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại trường và 1 học kỳ hoàn thành khóa luận hoặc thực tập tại cơ sở thực tế. Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế 43/2007/QĐ - BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào tạo và Quy định đào tạo hệ đại học chính quy theo quy định của trường.
6. Thang điểm
Sinh viên được đánh giá theo thang điểm 10, quy đổi A, B, C, D, F theo quy định đào tạo do nhà trường xây dựng, dựa trên Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ GD&ĐT.
7. Nội dung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết (*) |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
LT |
TH, thảo luận |
|||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
34 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2 |
TRI103 |
3 |
35 |
10 |
15 |
75 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
15 |
45 |
TRI102 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
TRI102 |
1.2 |
Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học |
|
24 |
|
|
|
|
|
5 |
Tin học |
TIN206 |
3 |
30 |
30 |
0 |
75 |
Không |
6 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
Không |
7 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
TOA105 |
8 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
KTE201 |
9 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
Không |
10 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
Không |
11 |
Tiếng Trung Cơ bản 1 |
TTR103 |
3 |
24 |
30 |
18 |
39 |
Không |
12 |
Tiếng Trung Cơ bản 2 |
TTR 104 |
3 |
24 |
30 |
18 |
39 |
TTR103 |
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
|
|
|
|
13 |
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) |
---131 |
3 |
0 |
90 |
|
|
|
14 |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) |
---132 |
3 |
0 |
90 |
|
|
---131 |
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Giáo dục thể chất |
GDTC--- |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Giáo dục quốc phòng |
GDQP--- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
108 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
|
12 |
|
|
|
|
|
17 |
Văn hóa giao tiếp kinh doanh |
TTR118 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TTR311, TTR309 |
18 |
Ngữ âm, văn tự và từ vựng học tiếng Trung Quốc |
TTR316 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TTR304, TTR308, TTR310, TTR313 |
19 |
Ngữ pháp học tiếng Trung Quốc |
TTR113 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TTR316 |
20 |
Đất nước học |
TTR116 |
3 |
30 |
24 |
9 |
72 |
TTR113, TTR314 |
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
|
|
|
21 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
TTR203 |
3 |
24 |
30 |
18 |
63 |
TTR104 |
22 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
TTR204 |
3 |
24 |
30 |
18 |
63 |
TTR203 |
23 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
TTR205 |
3 |
24 |
30 |
18 |
63 |
TTR204 |
24 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
TTR206 |
3 |
24 |
30 |
18 |
63 |
TTR205 |
25 |
Nghe hiểu I |
TTR312 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR206 |
26 |
Nghe hiểu II |
TTR313 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR312 |
27 |
Nói I |
TTR307 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR206 |
28 |
Nói II |
TTR308 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR307 |
29 |
Đọc hiểu I |
TTR303 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR206 |
30 |
Đọc hiểu II |
TTR304 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR303 |
31 |
Viết I |
TTR310 |
3 |
18 |
36 |
18 |
39 |
TTR206 |
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
36 |
|
|
|
|
|
32 |
Viết II - Thư tín Hợp đồng |
TTR311 |
3 |
18 |
36 |
27 |
54 |
TTR408 |
33 |
Nghe hiểu III - Tin tức thương mại |
TTR314 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR313 |
34 |
Nói III - Đàm phán thương mại |
TTR309 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR408 |
35 |
Đọc hiểu III - Ngôn ngữ báo chí thương mại |
TTR320 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR304 |
36 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Kinh doanh quốc tế 1 |
TTR402 |
3 |
36 |
18 |
0 |
81 |
TTR304, TTR308, TTR310, TTR313 |
37 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Kinh doanh quốc tế 2 |
TTR408 |
3 |
36 |
18 |
0 |
81 |
TTR402 |
38 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Thương mại Trung Quốc và Việt Nam |
TTR415 |
3 |
36 |
18 |
0 |
81 |
TTR311 |
39 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4: Tài chính - Đầu tư |
TTR411 |
3 |
36 |
18 |
0 |
81 |
TTR311
|
40 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Biên dịch 1 |
TTR409 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TTR408 |
41 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Biên dịch 2 |
TTR410 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR409
|
42 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 7: Phiên dịch 1 |
TTR420 |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
49.5 |
TTR410 |
43 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 8: Phiên dịch 2 |
TTR421 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
40.5 |
TTR420 |
2.3.2 |
Kiến thức tự chọn (SV 2 trong 5 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
44 |
Kinh tế quốc tế |
KTE308 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
62.5 |
KTE203 |
45 |
Tài chính tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
KTE203 |
46 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
KTE203 |
47 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
|
48 |
Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam |
TTR422 |
3 |
30 |
24 |
30 |
42 |
TTR408 |
49 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
TCH301 |
2.3.3 |
Kiến thức bổ trợ |
|
9 |
|
|
|
|
|
50 |
Logicstic và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
TMA302 |
51 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
67,5 |
TMA301 |
52 |
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
PLU101 |
2.4 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
|
|
|
53 |
Báo cáo thực tập giữa khóa |
TTR501 |
3 |
|
|
45 |
45 |
|
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Viết khoa luận (Điều kiện được viết khóa luận theo yêu cầu của Nhà trường) |
|
9 |
|
|
|
|
|
54 |
Khóa luận tốt nghiệp |
TTR521 |
9 |
|
|
405 |
405 |
|
2.5.2 |
Thực tập cuối khóa |
|
9 |
|
|
|
|
|
55 |
Phương pháp thực hành NCKH |
PPH102 |
3 |
21 |
33 |
22.5 |
58.6 |
|
56 |
Thực tập cuối khóa |
TTR511 |
6 |
|
|
270 |
270 |
|
8. Đề cương chi tiết học phần: Theo Phụ lục 1.
9. Ma trận sự đóng góp của mỗi học phần vào việc đạt được chuẩn đầu ra:
TT |
Nội dung |
Mã HP |
PLO |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
Lý luận chính trị |
TRI102 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TRI103 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||||||
TRI104 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||||||
TRI106 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||||||
Khoa học xã hội – Nhân văn, kinh tế, nghệ thuật, tin học |
TIN206 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|
|
|
§ |
||||||||||
PPH101 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||||
KTE201 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||||
KTE203 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||||
PLU111 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||||||
TRI201 |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||||
TTR103 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
TTR104 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
Ngoại ngữ |
…131 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||
…132 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||
GDTC |
GDTC |
§ |
|
|
|
|
|
|
|
|
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||
GDQP |
GDQP |
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||
Kiến thức cơ sở ngành |
TTR118 |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||
TTR316 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
TTR113 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
TTR116 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
Kiến thức ngành |
TTR203 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
TTR204 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR205 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR206 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR312 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR313 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR307 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR308 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR303 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR304 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR310 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
Kiến thức chuyên ngành (Bắt buộc) |
TTR311 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||
TTR314 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR309 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR320 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR402 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR408 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR415 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR411 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR409 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR410 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||
TTR420 |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
TTR421 |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
Kiến thức chuyên ngành (Tự chọn) |
KTE308 |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||
TCH301 |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
KTE306 |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TMA301 |
§ |
§ |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||||||||
TTR502 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||||||||||
TCH412 |
|
§ |
|
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
Kiến thức bổ trợ |
TMA305 |
|
§ |
|
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
||
TMA302 |
|
§ |
|
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
PLU410 |
|
§ |
|
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
3 |
Thực tập giữa khóa |
TTR501 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
||
4 |
Học phần tốt nghiệp |
Khóa luận tốt nghiệp |
TTR521 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|
Phương pháp thực hành NCKH |
PPH102 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
|||
Thực tập cuối khóa |
TTR511 |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
§ |
10. Đội ngũ giảng viên: Theo Phụ lục 2.
11. Lý lịch khoa học của giảng viên:
12. Học liệu phục vụ cho thực hiện chương trình đào tạo
13. Nghiên cứu khoa học
14. CTĐT trong nước và/hoặc nước ngoài đã tham khảo để xây dựng chương trình
15. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
TT |
Môn học |
Mã HP |
Số TC |
Môn học tiên quyết |
Học kỳ triển khai |
|||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
34 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 1 |
TRI102 |
2 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2 |
TRI103 |
3 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh, |
TRI104 |
2 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học |
|
24 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
5 |
Tin học |
TIN206 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
|
§ |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
10 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
|
§ |
§ |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiếng Trung Cơ bản 1 |
TTR103 |
3 |
|
§ |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiếng Trung Cơ bản 2 |
TTR 104 |
3 |
TTR103 |
§ |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngoại ngữ 1 |
---131 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
14 |
Ngoại ngữ 2 |
---132 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Giáo dục thể chất |
GDTC--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Giáo dục quốc phòng |
GDQP--- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Văn hóa giao tiếp kinh doanh |
TTR118 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
18 |
Ngữ âm, văn tự và từ vựng học tiếng Trung Quốc |
TTR316 |
3 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
19 |
Ngữ pháp học tiếng Trung Quốc |
TTR113 |
3 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
20 |
Đất nước học |
TTR116 |
3 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
21 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
TTR203 |
3 |
TTR104 |
§ |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
TTR204 |
3 |
TTR203 |
|
§ |
|
|
|
|
|
|
23 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
TTR205 |
3 |
TTR204 |
|
§ |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
TTR206 |
3 |
TTR205 |
|
§ |
|
|
|
|
|
|
25 |
Nghe hiểu I |
TTR312 |
3 |
TTR206 |
|
|
§ |
|
|
|
|
|
26 |
Nghe hiểu II |
TTR313 |
3 |
TTR312 |
|
|
§ |
|
|
|
|
|
27 |
Nói I |
TTR307 |
3 |
TTR206 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
28 |
Nói II |
TTR308 |
3 |
TTR307 |
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
29 |
Đọc hiểu I |
TTR303 |
3 |
TTR206 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
30 |
Đọc hiểu II |
TTR304 |
3 |
TTR303 |
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
31 |
Viết I |
TTR310 |
3 |
TTR206 |
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Viết II - Thư tín Hợp đồng |
TTR311 |
3 |
TTR408 |
|
|
|
|
|
§ |
|
|
33 |
Nghe hiểu III - Tin tức thương mại |
TTR314 |
3 |
TTR313 |
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
34 |
Nói III - Đàm phán thương mại |
TTR309 |
3 |
TTR408 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
35 |
Đọc hiểu III - Ngôn ngữ báo chí thương mại |
TTR320 |
3 |
TTR304 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
36 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Kinh doanh quốc tế 1 |
TTR402 |
3 |
TTR304,308,310,313 |
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
37 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Kinh doanh quốc tế 2 |
TTR408 |
3 |
TTR402 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
38 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Thương mại Trung Quốc và Việt Nam |
TTR415 |
3 |
TTR311 |
|
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
39 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4: Tài chính - Đầu tư |
TTR411 |
3 |
TTR311 |
|
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
40 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Biên dịch 1 |
TTR409 |
3 |
TTR402 |
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
41 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Biên dịch 2 |
TTR410 |
3 |
TTR409 |
|
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
42 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 7: Phiên dịch 1 |
TTR420 |
3 |
TTR410 |
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
43 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 8: Phiên dịch 2 |
TTR421 |
3 |
TTR410 |
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
2.3.2 |
Kiến thức tự chọn (SV 2 trong 5 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
§ |
|
44 |
Kinh tế quốc tế |
KTE308 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Tài chính tiền tệ |
TCH301 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
46 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
47 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
|
48 |
Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam |
TTR422 |
3 |
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
49 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
2.3.3 |
Kiến thức bổ trợ |
|
12 |
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
|
50 |
Logicstic và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
52 |
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
|
|
|
§ |
§ |
|
|
|
|
2.4 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Thực tập giữa khóa |
TTR501 |
|
|
|
|
§ |
§ |
§ |
|
|
|
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
§ |
§ |
|
2.5.1 |
Viết khoa luận (Điều kiện được viết khóa luận theo yêu cầu của Nhà trường) |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
§ |
54 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
§ |
2.5.2 |
Thực tập cuối khóa |
TTR511 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Phương pháp thực hành NCKH |
PPH102 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
§ |
56 |
Thực tập cuối khóa |
TPH521 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
§ |
16. Hướng dẫn thực hiện chương trình
16.1.Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành/chuyên ngành Tiếng Trung Thương Mại được thiết kế theo mô hình đơn ngành và tuân thủ các quy định chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
16.2. Chương trình được hoạch định theo hướng học lý thuyết kết hợp với thực hành theo tỷ lệ như sau(phần này tính lại tỷ lệ nếu nội dung CTĐT có điều chỉnh):
- Các học phần giáo dục đại cương: 27%
- Các học phần cơ sở khối ngành, ngành: 8,2%
- Các học phần ngành: 22,3%
- Các học phần chuyên ngành: 34,5%
- Học phần thực tập giữa khóa 2%
- Các học phần tốt nghiệp: 6%
16.3. Điều kiện thực hiện chương trình
- Về giáo viên: Giáo viên tham gia giảng dạy đảm bảo tiêu chuẩn đúng quy định.
- Về cơ sở vật chất: Có đủ và đảm bảo tiêu chuẩn về phòng học lý thuyết, thực hành, phòng tin học, ngoại ngữ, thiết bị dụng cụ...Thư viện có đầy đủ sách báo, tạp chí, để giáo viên và sinh viên nghiên cứu, cập nhật kiến thức. Mặt khác, liên kết với một số cơ sở kinh doanh có uy tín để bố trí giáo viên, sinh viên tham gia thực tập, tham quan, khảo sát.
- Về người học: Phải yêu nghề, tích cực thực hiện phương pháp tự nghiên cứu học tập.
- Về việc tổ chức thực hiện chương trình: yêu cầu tôn trọng tính lôgíc giữa các học phần.
- Về phương pháp giảng dạy: Chủ yếu áp dụng phương pháp giảng học tích cực, lấy người học làm trung tâm,hướng tới thực hiện tốt chuẩn đầu ra đào tạo phục vụ tốt cho doanh nghiệp và xã hội. Giờ học thực hành có thể áp dụng các hình thức: thảo luận nhóm, thực hành tại cơ sở thực hành của trường, khảo sát thực tế và viết báo cáo./.